Monday, November 3, 2014

SYNC và các câu lệnh dùng trong SYNC






Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu cho bạn những câu lệnh thường gặp và ý nghĩa của các mệnh lệnh đó khi sử dụng SYNC™.
GIỚI THIỆU CHUNG
“BLUETOOTH ON”
Bật kết nối Bluetooth của SYNC™.
“BLUETOOTH OFF”
Tắt kết nối Bluetooth của SYNC™.
“CANCEL”
Hủy những câu lệnh mà bạn đã yêu cầu SYNC™ thực hiện.
“CONFIRMATION PROMPTS OFF”
Hệ thống phải đoán đúng nhất câu lệnhbạn nói.
“CONFIRMATION PROMPTS ON”
Hệ thống xác nhận lại câu lệnh bằng 1 câu hỏi.
“CONNECT”
Chọn chiếc điện thoại sẽ ghép cặp nếu bạn mang nhiều hơn 1 chiếc lên xe.
“DELETE”
Hủy bỏ chiếc điện thoại đã ghép cặp.
“HELP”
Nghe những câu lệnh mà bạn có thể sử dụng trong tình huống hiện tại.
“INTERACTION MODE STANDARD”
Hướng dẫn và đưa ra tương tác cụ thể từ SYNC™.
“INTERACTION MODE ADVANCED”
Giảm bớt tương tác giọng nói và tăng số lần âm nhắc.
“SYNC™”
Dẫn tới menu chính.
“VOICE SETTINGS”
Thay đổi mức độ tương tác giọng nói và phản hồi.
GỌI ĐIỆN THOẠI
“CALL”
Gọi cho ai đó trong danh bạ điện thoại đã tải về của bạn.
“123 (ONE-TWO-THREE)”
Cách đọc từng số riêng biệt khi gọi điện thoại.
“700 (SEVEN HUNDRED)”
700, 800, 900 có thể đọc theo hàng trăm (“hundreds”) khi quay số điện thoại.
“ASTERISK/ STAR”
Dấu *
“CALL AT CELL/ MOBILE”
Gọi vào số điện thoại di động của ai đó trong danh bạ điện thoại đã tải về của bạn.
“CALL AT HOME”
Gọi vào số điện thoại ở nhà của ai đó trong danh bạ điện thoại đã tải về của bạn.
“CALL AT OFFICE”
Gọi vào số điện thoại văn phòng của ai đó trong danh bạ điện thoại đã tải về của bạn.
“CALL ON OTHER”
Gọi điện thoại vào số khác của ai đó trong danh bạ điện thoại đã tải về của bạn.
“CLEAR”
Xóa toàn bộ số điện thoại.
“CONNECTION”
Xem điện thoại nào đang được kết nối.
“DELETE”
Xóa số điện thoại gọi gần nhất.
“DIAL”
Bấm một số điện thoại.
“GO TO PRIVACY”
Chuyển điện thoại sang chế độ cầm tay để đảm bảo tính riêng tư.
“HOLD”
Đặt cuộc gọi ở chế độ chờ
“INCOMING CALLS”
Xem cuộc gọi đến trong lịch sử cuộc gọi tải về.
“JOIN”
Kết nối 3 người họp qua điện thoại.
“MENU”
Dẫn đến menu chính
“MISSED CALLS”
Xem các cuộc điện thoại nhỡ trong lịch sử cuộc gọi tải về.
“MUTE CALL ON”
Bật chế độ câm.
“OUTGOING CALLS”
Xem cuộc gọi đi trong lịch sử cuộc gọi tải về.
“PHONE”
Cho phép bạn truy cập vào phần cài đặt điện thoại và sử dụng điện thoại đã được kết nối.
“PHONE NAME”
Tên máy điện thoại, thường là nhãn hiệu máy hoặc số model.
“PLUS”
Dấu +
“POUND/ HASH”
Dấu #
“SET PHONE RINGER”
Cho phép bạn thay đổi hoặc cài đặt nhạc chuông.
“SET RINGER 1”
Lưu nhạc chuông.
“SET RINGER 2”
Lưu nhạc chuông.
“SET RINGER 3”
Lưu nhạc chuông.
“SET RINGER OFF”
Tắt nhạc chuông báo cuộc gọi đến.
“UNMUTE CALL ON”
Tắt chế độ câm.
TIN NHẮN VĂN BẢN
“READ MESSAGE”
Nghe tin nhắn văn bản gửi đến gần đây nhất.
“SEND TEXT MESSAGE”
Gửi một tin nhắn văn bản.
“MESSAGE NOTIFICATION ON”
Âm thanh báo hiệu có tin nhắn văn bản đến.
“MESSAGE NOTIFICATION OFF”
Tắt âm thanh báo hiệu có tin nhắn văn bản đến.
ÂM NHẠC TRỰC TUYẾN QUA BLUETOOTH
“BLUETOOTH AUDIO”
Nhạc trực tuyến lưu trữ trong máy điện thoại ghép cặp.
“PAUSE”
Tạm ngừng bản nhạc lưu trữ trong máy điện thoại ghép cặp.
“PLAY”
Bật nhạc lưu trữ trong điện thoại ghép cặp.
“PLAY NEXT TRACK/ NEXT TRACK”
Bật bản nhạc tiếp theo.
“PLAY PREVIOUS TRACK/ PREVIOUS TRACK”
Bật bản nhạc trước đó.
ÂM NHẠC – USB/ IPOD
“PAUSE”
Tạm ngừng.
“PLAY”
Bật nhạc.
“PLAY ALBUM”
Bật nhạc theo tên album.
“PLAY ALL”
Bật tất cả bản nhạc theo thứ tự.
“PLAY ARTIST”
Bật nhạc theo tên nghệ sĩ.
“PLAY GENRE”
Bật một dòng nhạc cụ thể. Ví dụ như nhạc Rock hay nhạc Pop.
“PLAY NEXT FOLDER/ NEXT FOLDER”
Bật nhạc trong tập tin tiếp theo trong USB.
“PLAY NEXT TRACK/ NEXT TRACK”
Bật bản nhạc tiếp theo.
“PLAY PLAYLIST”
Bật một danh sách bài hát cụ thể.
“PLAY PREVIOUS FOLDER/ PREVIOUS FOLDER”
Bật nhạc trong tập tin trước đó trong USB.
“PLAY PREVIOUS TRACK/ PREVIOUS TRACK”
Bật bản nhạc trước đó.
“PLAY TRACK”
Bật một bản nhạc cụ thể.
“REPEAT OFF”
Tắt chế độ bật lại.
“REPEAT ON”/“REPEAT”
Bật lại bản nhạc.
“SEARCH ARTIST”
Tìm kiếm một nghệ sĩ.
“SEARCH GENRE”
Tìm kiếm một thể loại nhạc.
“SEARCH PLAYLIST”
Tìm kiếm một danh sách bài hát.
“SEARCH TRACK”
Tìm kiếm một bản nhạc.
“SHUFFLE ON”
Chuyển nhạc ngẫu nhiên.
“SHUFFLE OFF”
Tắt chế độ chuyển nhạc ngẫu nhiên.
“SIMILAR MUSIC”
Bật một bản nhạc cùng thể loại với bản nhạc đang bật.
“USB”
Sử dụng USB đã được kết nối.
“WHAT IS PLAYING/WHAT IS THIS”
SYNC™ cho biết đang bật bài hát nào.
ÂM NHẠC – CÁC THIẾT BỊ KHÁC
“LINE IN/ AUDIO IN”
Nói câu lệnh này một lần khi bạn lựa chọn thiết bị cắm vào dây cáp nguồn ngoại vi. Nói lại để bắt đầu bật nhạc trong thiết bị đó.


Đại diện bán hàng    :    Phạm Phượng
Điện thoại                :    093.602.8939
Email                        :     phamphuong0602@gmail.com
Địa chỉ:           88 Nguyễn Xiển, Hạ Đình,Thanh Xuân, Hà Nội

No comments:

Post a Comment