Bài viết
dưới đây sẽ giới thiệu cho bạn những câu lệnh thường gặp và ý nghĩa của các
mệnh lệnh đó khi sử dụng SYNC™.
GIỚI THIỆU
CHUNG
|
“BLUETOOTH ON”
|
Bật kết nối Bluetooth của SYNC™.
|
“BLUETOOTH OFF”
|
Tắt kết nối Bluetooth của SYNC™.
|
|
“CANCEL”
|
Hủy những câu lệnh mà bạn đã yêu cầu SYNC™ thực
hiện.
|
|
“CONFIRMATION PROMPTS OFF”
|
Hệ thống phải đoán đúng nhất câu lệnhbạn nói.
|
|
“CONFIRMATION PROMPTS ON”
|
Hệ thống xác nhận lại câu lệnh bằng 1 câu hỏi.
|
|
“CONNECT”
|
Chọn chiếc điện thoại sẽ ghép cặp nếu bạn mang nhiều
hơn 1 chiếc lên xe.
|
|
“DELETE”
|
Hủy bỏ chiếc điện thoại đã ghép cặp.
|
|
“HELP”
|
Nghe những câu lệnh mà bạn có thể sử dụng trong tình
huống hiện tại.
|
|
“INTERACTION MODE STANDARD”
|
Hướng dẫn và đưa ra tương tác cụ thể từ SYNC™.
|
|
“INTERACTION MODE ADVANCED”
|
Giảm bớt tương tác giọng nói và tăng số lần âm nhắc.
|
|
“SYNC™”
|
Dẫn tới menu chính.
|
|
“VOICE SETTINGS”
|
Thay đổi mức độ tương tác giọng nói và phản hồi.
|
|
GỌI ĐIỆN
THOẠI
|
“CALL”
|
Gọi cho ai đó trong danh bạ điện thoại đã tải về của
bạn.
|
“123 (ONE-TWO-THREE)”
|
Cách đọc từng số riêng biệt khi gọi điện thoại.
|
|
“700 (SEVEN HUNDRED)”
|
700, 800, 900 có thể đọc theo hàng trăm (“hundreds”)
khi quay số điện thoại.
|
|
“ASTERISK/ STAR”
|
Dấu *
|
|
“CALL AT CELL/ MOBILE”
|
Gọi vào số điện thoại di động của ai đó trong danh
bạ điện thoại đã tải về của bạn.
|
|
“CALL AT HOME”
|
Gọi vào số điện thoại ở nhà của ai đó trong danh bạ
điện thoại đã tải về của bạn.
|
|
“CALL AT OFFICE”
|
Gọi vào số điện thoại văn phòng của ai đó trong danh
bạ điện thoại đã tải về của bạn.
|
|
“CALL ON OTHER”
|
Gọi điện thoại vào số khác của ai đó trong danh bạ
điện thoại đã tải về của bạn.
|
|
“CLEAR”
|
Xóa toàn bộ số điện thoại.
|
|
“CONNECTION”
|
Xem điện thoại nào đang được kết nối.
|
|
“DELETE”
|
Xóa số điện thoại gọi gần nhất.
|
|
“DIAL”
|
Bấm một số điện thoại.
|
|
“GO TO PRIVACY”
|
Chuyển điện thoại sang chế độ cầm tay để đảm bảo
tính riêng tư.
|
|
“HOLD”
|
Đặt cuộc gọi ở chế độ chờ
|
|
“INCOMING CALLS”
|
Xem cuộc gọi đến trong lịch sử cuộc gọi tải về.
|
|
“JOIN”
|
Kết nối 3 người họp qua điện thoại.
|
|
“MENU”
|
Dẫn đến menu chính
|
|
“MISSED CALLS”
|
Xem các cuộc điện thoại nhỡ trong lịch sử cuộc gọi
tải về.
|
|
“MUTE CALL ON”
|
Bật chế độ câm.
|
|
“OUTGOING CALLS”
|
Xem cuộc gọi đi trong lịch sử cuộc gọi tải về.
|
|
“PHONE”
|
Cho phép bạn truy cập vào phần cài đặt điện thoại và
sử dụng điện thoại đã được kết nối.
|
|
“PHONE NAME”
|
Tên máy điện thoại, thường là nhãn hiệu máy hoặc số
model.
|
|
“PLUS”
|
Dấu +
|
|
“POUND/ HASH”
|
Dấu #
|
|
“SET PHONE RINGER”
|
Cho phép bạn thay đổi hoặc cài đặt nhạc chuông.
|
|
“SET RINGER 1”
|
Lưu nhạc chuông.
|
|
“SET RINGER 2”
|
Lưu nhạc chuông.
|
|
“SET RINGER 3”
|
Lưu nhạc chuông.
|
|
“SET RINGER OFF”
|
Tắt nhạc chuông báo cuộc gọi đến.
|
|
“UNMUTE CALL ON”
|
Tắt chế độ câm.
|
|
TIN NHẮN
VĂN BẢN
|
“READ MESSAGE”
|
Nghe tin nhắn văn bản gửi đến gần đây nhất.
|
“SEND TEXT MESSAGE”
|
Gửi một tin nhắn văn bản.
|
|
“MESSAGE NOTIFICATION ON”
|
Âm thanh báo hiệu có tin nhắn văn bản đến.
|
|
“MESSAGE NOTIFICATION OFF”
|
Tắt âm thanh báo hiệu có tin nhắn văn bản đến.
|
|
ÂM NHẠC
TRỰC TUYẾN QUA BLUETOOTH
|
“BLUETOOTH AUDIO”
|
Nhạc trực tuyến lưu trữ trong máy điện thoại ghép
cặp.
|
“PAUSE”
|
Tạm ngừng bản nhạc lưu trữ trong máy điện thoại ghép
cặp.
|
|
“PLAY”
|
Bật nhạc lưu trữ trong điện thoại ghép cặp.
|
|
“PLAY NEXT TRACK/ NEXT TRACK”
|
Bật bản nhạc tiếp theo.
|
|
“PLAY PREVIOUS TRACK/ PREVIOUS TRACK”
|
Bật bản nhạc trước đó.
|
|
ÂM NHẠC –
USB/ IPOD
|
“PAUSE”
|
Tạm ngừng.
|
“PLAY”
|
Bật nhạc.
|
|
“PLAY ALBUM”
|
Bật nhạc theo tên album.
|
|
“PLAY ALL”
|
Bật tất cả bản nhạc theo thứ tự.
|
|
“PLAY ARTIST”
|
Bật nhạc theo tên nghệ sĩ.
|
|
“PLAY GENRE”
|
Bật một dòng nhạc cụ thể. Ví dụ như nhạc Rock hay
nhạc Pop.
|
|
“PLAY NEXT FOLDER/ NEXT FOLDER”
|
Bật nhạc trong tập tin tiếp theo trong USB.
|
|
“PLAY NEXT TRACK/ NEXT TRACK”
|
Bật bản nhạc tiếp theo.
|
|
“PLAY PLAYLIST”
|
Bật một danh sách bài hát cụ thể.
|
|
“PLAY PREVIOUS FOLDER/ PREVIOUS FOLDER”
|
Bật nhạc trong tập tin trước đó trong USB.
|
|
“PLAY PREVIOUS TRACK/ PREVIOUS TRACK”
|
Bật bản nhạc trước đó.
|
|
“PLAY TRACK”
|
Bật một bản nhạc cụ thể.
|
|
“REPEAT OFF”
|
Tắt chế độ bật lại.
|
|
“REPEAT ON”/“REPEAT”
|
Bật lại bản nhạc.
|
|
“SEARCH ARTIST”
|
Tìm kiếm một nghệ sĩ.
|
|
“SEARCH GENRE”
|
Tìm kiếm một thể loại nhạc.
|
|
“SEARCH PLAYLIST”
|
Tìm kiếm một danh sách bài hát.
|
|
“SEARCH TRACK”
|
Tìm kiếm một bản nhạc.
|
|
“SHUFFLE ON”
|
Chuyển nhạc ngẫu nhiên.
|
|
“SHUFFLE OFF”
|
Tắt chế độ chuyển nhạc ngẫu nhiên.
|
|
“SIMILAR MUSIC”
|
Bật một bản nhạc cùng thể loại với bản nhạc đang
bật.
|
|
“USB”
|
Sử dụng USB đã được kết nối.
|
|
“WHAT IS PLAYING/WHAT IS THIS”
|
SYNC™ cho biết đang bật bài hát nào.
|
|
ÂM NHẠC –
CÁC THIẾT BỊ KHÁC
|
“LINE IN/ AUDIO IN”
|
Nói câu lệnh này một lần khi bạn lựa chọn thiết bị
cắm vào dây cáp nguồn ngoại vi. Nói lại để bắt đầu bật nhạc trong thiết bị
đó.
|
Đại diện bán hàng : Phạm Phượng
Điện thoại : 093.602.8939
Email : phamphuong0602@gmail.com
Địa chỉ: 88 Nguyễn Xiển, Hạ Đình,Thanh Xuân, Hà Nội
No comments:
Post a Comment